Thế nhưng, khuyết tật của tôi trên mạng lại trở thành trận đấu công bằng.
* empfehlen – khuyên (Tiếng Đức)
Chắc chắn rằng, còn rất nhiều động từ khác chưa được liệt kê phía trên, nhưng có thể học được hết những từ này, bạn đã có một số vốn từ nhất định để nói chuyện và viết câu, thư từ rồi.
Cố gắng học nhé. Học tiếng Đức- Cùng đi Đức!
Vì cô là học sinh, tôi sẽ giảm giá.
Weil du eine Studentin bist, werde ich dir einen Rabatt geben.
Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
Cái bàn này là cái tốt nhất trong tất cả bàn.
Dieser Schreibtisch ist der beste aller Schreibtische.
Phước lành đó trở thành một báu vật của cá nhân đó.
Ein solcher Segen wird zu einem ganz privaten Schatz.
Có thể là ảo tưởng, nếu tôi biết nói mười ngôn ngữ.
Das wäre zu cool, wenn ich zehn Sprachen sprechen könnte!
유학하다 trong tiếng Hàn có nghĩa là du học. Một số từ liên quan đến động từ 유학하다 như 한국에 유학하다: Du học Hàn Quốc, 자비로 유학하다: Du học tự túc, 유학생: Du học sinh.
Động từ 유학하다 trong tiếng Hàn có nghĩa là du học.
Một số từ liên quan đến động từ 유학하다:
한국에 유학하다 /Han kuk ê yu hak ha tà/: Du học Hàn Quốc.
자비로 유학하다 /Ja pi rô yu hak ha tà/: Du học tự túc.
유학생 /yu hak saeng/: Du học sinh.
국비로 유학하다 /Kuk pi rô yu hak ha tà/: Du học bằng kinh phí nhà nước.
Người ta ngày càng quan tâm đến việc du học ở độ tuổi sớm.
Anh ấy du học xong rồi về nước.
Giáo sư khuyên tôi nên đi du học.
Anh ấy đã kết hôn trong lúc du học Nhật Bản.
Chuyên mục "Động từ 유학하다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
여행하다 trong tiếng Hàn có nghĩa là du lịch. Một số từ liên quan đến động từ 여행하다 như 단신 여행하다: Du lịch một mình, 여행사: Công ty du lịch, 멀리 여행하다: Đi du lịch xa.
Động từ 여행하다 trong tiếng Hàn có nghĩa là du lịch.
Một số từ liên quan đến động từ 여행하다:
단신 여행하다 /Tan sin yo haeng ha tà/: Du lịch một mình.
여행사 /Yo haeng sa/: Công ty du lịch.
멀리 여행하다 /Mor ri yo haeng ha tà/: Đi du lịch xa.
배로 여행하다 /Bae rô yo haeng ha tà/: Đi du lịch bằng thuyền.
세계를 여행하다 /Sê kye rưr yo haeng ha tà/: Du lịch vòng quanh thế giới.
Một vài người vừa đi du lịch vừa mua đồ lưu niệm mà.
Họ đã đi du lịch trong suốt 7 tháng.
Chúng tôi đi hưởng tuần trăng mật ở Paris.
Đầu óc tôi đang rối bời nên tôi định sẽ đi du lịch vài hôm.
Chuyên mục "Động từ 여행하다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn